FIFA

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2023

Các đội bóng không hoạt động trong hơn bốn năm sẽ không xuất hiện
TTĐỘITổng điểm Điểm trước +/_ Khu vực
2Hoa Kỳ Hoa Kỳ2057.582065.06-7.48Bắc Trung Mỹ
10 Canada Canada1940.691967.83-27.15Bắc Trung Mỹ
29 Mexico Mexico1696.61690.186.42Bắc Trung Mỹ
39Jamaica Jamaica1544.541543.93.61Bắc Trung Mỹ
43 Costa Rica Costa Rica1521.511526.95-5.44Bắc Trung Mỹ
50Haiti Haiti1493.391498.43-5.04Bắc Trung Mỹ
56Panama Panama1458.631452.616.02Bắc Trung Mỹ
75Trinidad and Tobago Trinidad and Tobago1301.941294.317.63Bắc Trung Mỹ
80Puerto Rico Puerto Rico1290.651287.752.9Bắc Trung Mỹ
83Guatemala Guatemala1264.391259.94.49Bắc Trung Mỹ
86El Salvador El Salvador1253.291245.897.4Bắc Trung Mỹ
93Guyana Guyana1210.081238.46-28.38Bắc Trung Mỹ
94Cuba Cuba1208.141222.42-14.29Bắc Trung Mỹ
96Nicaragua Nicaragua1203.091167.6435.46Bắc Trung Mỹ
102Dominican Republic Dominican Republic1189.41201.05-11.64Bắc Trung Mỹ
125Suriname Suriname1104.921089.5215.39Bắc Trung Mỹ
128Honduras Honduras1102.351109.74-7.39Bắc Trung Mỹ
140St Kitts and Nevis St Kitts and Nevis1065.191078.84-13.64Bắc Trung Mỹ
143Bermuda Bermuda1051.151043.247.92Bắc Trung Mỹ
159St Lucia St Lucia947.16975.08-27.92Bắc Trung Mỹ
160Barbados Barbados934.33941.96-7.63Bắc Trung Mỹ
164St Vincent and the Grenadines St Vincent and the Grenadines923.37923.84-.47Bắc Trung Mỹ
168Dominica Dominica895.94896.55-.61Bắc Trung Mỹ
171Grenada Grenada876.21870.775.44Bắc Trung Mỹ
173 Belize Belize869.3870.99-1.69Bắc Trung Mỹ
180Curaçao Curaçao820.02820.8-.79Bắc Trung Mỹ
181Antigua and Barbuda Antigua and Barbuda805.57812.65-7.08Bắc Trung Mỹ
183US Virgin Islands US Virgin Islands796.48771.4725.01Bắc Trung Mỹ
185Cayman Islands Cayman Islands788.4800.82-12.41Bắc Trung Mỹ
186Aruba Aruba766.07737.2428.83Bắc Trung Mỹ
188British Virgin Islands British Virgin Islands735.87735.870Bắc Trung Mỹ
193Anguilla Anguilla688.52691.37-2.85Bắc Trung Mỹ
194Bahamas Bahamas665.71665.710Bắc Trung Mỹ
196Turks and Caicos Islands Turks and Caicos Islands628.42628.420Bắc Trung Mỹ

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2025


Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ tháng 12 năm 2025 được ketquanhanh.vn cập nhật liên tục xếp hạng/thứ hạng mới nhất của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và các đội tuyển bóng đá nữ trên toàn thế giới.


Chi tiết hệ thống xếp hạng FIFA nữ


Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nữ (BXH FIFA nữ) là hệ thống xếp hạng/ thứ hạng dành cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên các tiêu chí dưới đây:


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được tính dựa trên tất cả các trận đấu quốc tế mà một đội tuyển từng tham gia kể từ năm 1971, khi trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được FIFA công nhận diễn ra giữa Pháp và Hà Lan. (Trong khi bảng xếp hạng bóng đá nam chỉ xét các trận trong 4 năm gần nhất.)


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được đưa ra một cách ngầm định để phản ánh các kết quả thi đấu gần nhất. (Bảng xếp hạng của nam được đưa ra một cách rõ ràng theo một thang đối chiếu.)


Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật 4 lần một năm. Thông thường, thứ hạng được công bố vào Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 12. (Trong các năm diễn ra World Cup, lịch công bố có thể được điều chỉnh để phản ánh kết quả các trận đấu của World Cup.)


- Hệ thống xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA gần như tương tự hệ thống tính điểm bóng đá Elo. FIFA coi thành tích của các đội với ít hơn năm trận đấu là tạm thời và để các đội này ở cuối bảng xếp hạng. Bất kì đội nào không thi đấu một trận nào trong 18 tháng thì không được xếp hạng.

X