FIFA

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2023

Các đội bóng không hoạt động trong hơn bốn năm sẽ không xuất hiện
TTĐỘITổng điểm Điểm trước +/_ Khu vực
37Nigeria Nigeria1607.061630.83-23.77Châu Phi
55Nam Phi Nam Phi1458.731465.57-6.83Châu Phi
62 Ghana Ghana1412.741390.7422Châu Phi
64Zambia Zambia1403.421402.281.14Châu Phi
66 Morocco Morocco1399.541407.21-7.68Châu Phi
70 Cameroon Cameroon1353.121396.2-43.07Châu Phi
72Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà1339.041355.45-16.4Châu Phi
73Algeria Algeria1322.271279.1943.07Châu Phi
81 Senegal Senegal1289.671278.6711Châu Phi
85Mali Mali1260.361282.88-22.52Châu Phi
90Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo1231.031231.030Châu Phi
98 Tunisia Tunisia1197.51207.11-9.62Châu Phi
101 Ai Cập Ai Cập1193.881214.94-21.07Châu Phi
109Congo DR Congo DR1172.411158.0814.33Châu Phi
115Congo Congo1161.031161.030Châu Phi
118Burkina Faso Burkina Faso1136.851093.5243.33Châu Phi
119Cape Verde Cape Verde1132.671110.1622.52Châu Phi
121Tanzania Tanzania1129.91096.1233.78Châu Phi
124Namibia Namibia1113.661119.16-5.5Châu Phi
129Zimbabwe Zimbabwe1101.441097.024.42Châu Phi
133Kenya Kenya1094.061061.3132.76Châu Phi
134Togo Togo1092.991130.32-37.32Châu Phi
136Gambia Gambia1082.471115.22-32.76Châu Phi
138 Ethiopia Ethiopia1068.121101.9-33.78Châu Phi
139Benin Benin1066.231042.4623.77Châu Phi
144Guinea Guinea1048.641048.640Châu Phi
145Central African Republic Central African Republic1045.871045.870Châu Phi
147Botswana Botswana1038.051038.050Châu Phi
148Uganda Uganda1036.261036.260Châu Phi
150Gabon Gabon1028.741028.740Châu Phi
151Sierra Leone Sierra Leone1021.41021.40Châu Phi
153Malawi Malawi1008.67989.3119.36Châu Phi
155Angola Angola990.81012.93-22.13Châu Phi
156Tchad Tchad985.55924.5261.02Châu Phi
169Rwanda Rwanda892.39892.390Châu Phi
170Liberia Liberia882.37882.370Châu Phi
172Mozambique Mozambique873.64873.640Châu Phi
174Niger Niger863.94863.940Châu Phi
176Seychelles Seychelles849.52854.59-5.07Châu Phi
177Lesotho Lesotho839.77839.770Châu Phi
178Guinea-Bissau Guinea-Bissau838.58838.580Châu Phi
179Burundi Burundi822.1822.10Châu Phi
184Eswatini Eswatini791.49791.490Châu Phi
187Libya Libya739.94761-21.06Châu Phi
190Comoros Comoros728.71728.710Châu Phi
192Madagascar Madagascar694.47694.470Châu Phi
195South Sudan South Sudan650.08650.080Châu Phi
197Djibouti Djibouti598.38598.380Châu Phi
198Mauritius Mauritius391.92391.920Châu Phi
0Sudan Sudan765.05765.050Châu Phi
0Mauritanie Mauritanie581.25581.250Châu Phi
0Eritrea Eritrea106010600Châu Phi

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2025


Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ tháng 12 năm 2025 được ketquanhanh.vn cập nhật liên tục xếp hạng/thứ hạng mới nhất của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và các đội tuyển bóng đá nữ trên toàn thế giới.


Chi tiết hệ thống xếp hạng FIFA nữ


Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nữ (BXH FIFA nữ) là hệ thống xếp hạng/ thứ hạng dành cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên các tiêu chí dưới đây:


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được tính dựa trên tất cả các trận đấu quốc tế mà một đội tuyển từng tham gia kể từ năm 1971, khi trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được FIFA công nhận diễn ra giữa Pháp và Hà Lan. (Trong khi bảng xếp hạng bóng đá nam chỉ xét các trận trong 4 năm gần nhất.)


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được đưa ra một cách ngầm định để phản ánh các kết quả thi đấu gần nhất. (Bảng xếp hạng của nam được đưa ra một cách rõ ràng theo một thang đối chiếu.)


Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật 4 lần một năm. Thông thường, thứ hạng được công bố vào Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 12. (Trong các năm diễn ra World Cup, lịch công bố có thể được điều chỉnh để phản ánh kết quả các trận đấu của World Cup.)


- Hệ thống xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA gần như tương tự hệ thống tính điểm bóng đá Elo. FIFA coi thành tích của các đội với ít hơn năm trận đấu là tạm thời và để các đội này ở cuối bảng xếp hạng. Bất kì đội nào không thi đấu một trận nào trong 18 tháng thì không được xếp hạng.

X