FIFA

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2023

Các đội bóng không hoạt động trong hơn bốn năm sẽ không xuất hiện
TTĐỘITổng điểm Điểm trước +/_ Khu vực
1 Spain Spain2094.892066.7928.11Châu Âu
3 Germany Germany2010.82011.56-.77Châu Âu
4 Anh Anh2009.682022.64-12.96Châu Âu
5Thụy Điển Thụy Điển1993.42025.26-31.87Châu Âu
7 France France1992.61988.683.93Châu Âu
11 Netherlands Netherlands1908.491899.189.31Châu Âu
12Na Uy Na Uy1878.431861.9816.45Châu Âu
13 Italia Italia1875.711884.32-8.61Châu Âu
14 Denmark Denmark1857.411848.319.1Châu Âu
16Iceland Iceland1807.771804.323.45Châu Âu
18 Belgium Belgium1788.441788.86-.43Châu Âu
19 Áo Áo1781.631794.4-12.78Châu Âu
22 Portugal Portugal1744.611741.632.98Châu Âu
23Phần Lan Phần Lan1735.581742.24-6.66Châu Âu
24 Ba Lan Ba Lan1732.671723.698.97Châu Âu
25 Thuỵ Sĩ Thuỵ Sĩ1732.031728.143.88Châu Âu
26 Scotland Scotland1725.61726.41-.81Châu Âu
27Ireland Ireland1724.851720.554.3Châu Âu
28 Russia Russia1712.181712.29-.11Châu Âu
31 SÉC SÉC1663.191671.25-8.05Châu Âu
32 Wales Wales1659.91661.38-1.48Châu Âu
33 Serbia Serbia1651.841633.3318.52Châu Âu
34 Ukraine Ukraine1646.671633.4613.22Châu Âu
38 Slovenia Slovenia1568.221575.61-7.39Châu Âu
44Northern Ireland Northern Ireland1514.681518.14-3.45Châu Âu
45 Hungary Hungary1510.721503.77.02Châu Âu
48Belarus Belarus1496.531496.09.44Châu Âu
51 Slovakia Slovakia14881499.54-11.54Châu Âu
52 Romania Romania1486.291493.81-7.52Châu Âu
58 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ1434.781429.485.31Châu Âu
59Greece Greece1425.91415.959.94Châu Âu
61 Croatia Croatia1414.281420.92-6.64Châu Âu
63 Bosnia và Herzegovina Bosnia và Herzegovina1405.821412.98-7.16Châu Âu
69Israel Israel1380.461380.460Châu Âu
71 Albania Albania1348.531354.47-5.94Châu Âu
74Azerbaijan Azerbaijan1318.261300.417.86Châu Âu
84Montenegro Montenegro1263.721255.628.1Châu Âu
88Malta Malta1248.011244.593.42Châu Âu
92Kosovo Kosovo1216.241222.54-6.3Châu Âu
95Bulgaria Bulgaria1203.241203.240Châu Âu
103Lithuania Lithuania11851182.682.32Châu Âu
104Estonia Estonia1181.181189.64-8.46Châu Âu
107Latvia Latvia1175.261159.9815.28Châu Âu
108Luxembourg Luxembourg1173.211173.92-.72Châu Âu
111Faroe Islands Faroe Islands1167.991177.12-9.13Châu Âu
113Kazakhstan Kazakhstan1166.841175.94-9.1Châu Âu
122Georgia Georgia1128.371128.370Châu Âu
127Cyprus Cyprus1102.371095.446.93Châu Âu
132Moldova Moldova1096.481096.12.36Châu Âu
135Macedonia Macedonia1086.61086.49.11Châu Âu
146Armenia Armenia1038.861038.860Châu Âu
182 Andorra Andorra803.56797.526.04Châu Âu
189Gibraltar Gibraltar735.61741.65-6.04Châu Âu
191Liechtenstein Liechtenstein726.87727.2-.33Châu Âu

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2025


Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ tháng 12 năm 2025 được ketquanhanh.vn cập nhật liên tục xếp hạng/thứ hạng mới nhất của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và các đội tuyển bóng đá nữ trên toàn thế giới.


Chi tiết hệ thống xếp hạng FIFA nữ


Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nữ (BXH FIFA nữ) là hệ thống xếp hạng/ thứ hạng dành cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên các tiêu chí dưới đây:


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được tính dựa trên tất cả các trận đấu quốc tế mà một đội tuyển từng tham gia kể từ năm 1971, khi trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được FIFA công nhận diễn ra giữa Pháp và Hà Lan. (Trong khi bảng xếp hạng bóng đá nam chỉ xét các trận trong 4 năm gần nhất.)


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được đưa ra một cách ngầm định để phản ánh các kết quả thi đấu gần nhất. (Bảng xếp hạng của nam được đưa ra một cách rõ ràng theo một thang đối chiếu.)


Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật 4 lần một năm. Thông thường, thứ hạng được công bố vào Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 12. (Trong các năm diễn ra World Cup, lịch công bố có thể được điều chỉnh để phản ánh kết quả các trận đấu của World Cup.)


- Hệ thống xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA gần như tương tự hệ thống tính điểm bóng đá Elo. FIFA coi thành tích của các đội với ít hơn năm trận đấu là tạm thời và để các đội này ở cuối bảng xếp hạng. Bất kì đội nào không thi đấu một trận nào trong 18 tháng thì không được xếp hạng.

X