FIFA

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2023

Thứ hạng Việt Nam: 37

Các đội bóng không hoạt động trong hơn bốn năm sẽ không xuất hiện
TTĐỘITổng điểm Điểm trước +/_ Khu vực
7 Nhật Bản Nhật Bản1982.512001.9-19.39Châu Á
9Korea DPR Korea DPR1944.231944.230Châu Á
15 Australia Australia1854.171845.918.26Châu Á
17Trung Quốc Trung Quốc1801.351800.6.75Châu Á
21 Hàn Quốc Hàn Quốc1777.531791.84-14.31Châu Á
37 Việt Nam Việt Nam1614.431614.430Châu Á
41Philippines Philippines1542.461546.46-4Châu Á
42Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa1539.081531.367.72Châu Á
46 Thái Lan Thái Lan1508.121506.131.99Châu Á
51Uzbekistan Uzbekistan1496.471494.382.09Châu Á
55Myanmar Myanmar1484.971484.970Châu Á
68 Iran Iran1381.91381.90Châu Á
70Ấn Độ Ấn Độ1368.511378.44-9.93Châu Á
75Jordan Jordan1295.841319.13-23.29Châu Á
80Hong Kong Hong Kong1274.831276.96-2.13Châu Á
92Bahrain Bahrain1218.021216.481.54Châu Á
95 Indonesia Indonesia1211.381210.57.81Châu Á
97Guam Guam1206.271206.270Châu Á
100Nepal Nepal1201.771201.89-.12Châu Á
102 Malaysia Malaysia1198.291199.98-1.69Châu Á
107Lào Lào1182.481182.480Châu Á
117United Arab Emirates United Arab Emirates1158.141164-5.86Châu Á
118 Campuchia Campuchia1150.751150.750Châu Á
126Mongolia Mongolia1103.771103.770Châu Á
128Bangladesh Bangladesh1099.361091.817.55Châu Á
130Lebanon Lebanon1096.551095.77.78Châu Á
134Palestine Palestine1089.741090.51-.77Châu Á
136Kyrgyz Republic Kyrgyz Republic1088.161090.57-2.41Châu Á
139Singapore Singapore1082.251082.250Châu Á
141Turkmenistan Turkmenistan1075.411075.410Châu Á
155Tajikistan Tajikistan976.93976.930Châu Á
157Pakistan Pakistan950.27950.270Châu Á
158Đông Timor Đông Timor948.31948.310Châu Á
159Sri Lanka Sri Lanka944.03949.45-5.42Châu Á
161Syria Syria931.42931.420Châu Á
163Maldives Maldives923.33923.330Châu Á
165 Saudi Arabia Saudi Arabia895.83890.495.34Châu Á
171Bhutan Bhutan869.33866.323.01Châu Á
173Iraq Iraq862.8862.80Châu Á
175Macau Macau850.91850.910Châu Á
0Kuwait Kuwait8708700Châu Á
0Afghanistan Afghanistan8848840Châu Á
0 Qatar Qatar8648640Châu Á

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ 2025


Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ tháng 07 năm 2025 được ketquanhanh.vn cập nhật liên tục xếp hạng/thứ hạng mới nhất của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và các đội tuyển bóng đá nữ trên toàn thế giới.


Chi tiết hệ thống xếp hạng FIFA nữ


Bảng xếp hạng bóng đá FIFA nữ (BXH FIFA nữ) là hệ thống xếp hạng/ thứ hạng dành cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên các tiêu chí dưới đây:


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được tính dựa trên tất cả các trận đấu quốc tế mà một đội tuyển từng tham gia kể từ năm 1971, khi trận đấu bóng đá nữ đầu tiên được FIFA công nhận diễn ra giữa Pháp và Hà Lan. (Trong khi bảng xếp hạng bóng đá nam chỉ xét các trận trong 4 năm gần nhất.)


- Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA được đưa ra một cách ngầm định để phản ánh các kết quả thi đấu gần nhất. (Bảng xếp hạng của nam được đưa ra một cách rõ ràng theo một thang đối chiếu.)


Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật 4 lần một năm. Thông thường, thứ hạng được công bố vào Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9 và Tháng 12. (Trong các năm diễn ra World Cup, lịch công bố có thể được điều chỉnh để phản ánh kết quả các trận đấu của World Cup.)


- Hệ thống xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA gần như tương tự hệ thống tính điểm bóng đá Elo. FIFA coi thành tích của các đội với ít hơn năm trận đấu là tạm thời và để các đội này ở cuối bảng xếp hạng. Bất kì đội nào không thi đấu một trận nào trong 18 tháng thì không được xếp hạng.

X